Thứ Sáu, 5 tháng 12, 2014

ANSYS 12





Code:
www.ansys.com
Phần mềm ANSYS cung cấp một công cụ phân tích hiệu quả kết hợp các mô đun: tính toán kết cấu, nhiệt, động lực học dòng chảy (CFD), âm học, và điện từ trong một sản phẩm tích hợp duy nhất. Với gói phần mềm ANSYS 12, người sử dụng cảm thấy rất dễ dùng với giao diện thân thiện, trực quan.

Tài liệu Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm ANSYS - Phần 1 pptx

Hớng dẫn sử dụng 
ansys 

Phần I 





nội 2003 





Học viện kỹ thuật quân sự 
Bộ môn gia công áp lực- khoa cơ khí 

Đi
nh Bá Trụ - hoàng văn lợi 





Hớng dẫn sử dụng 
ansys 





phần I 




















Hà nội 2003 




Lời nói đầu 
G
iải bài toán cơ học là một việc vô cùng cần thiết nhng rất khó khăn. 
Nhiều bài toán lớn, giải với mô hình đồ sộ, cần sử dụng rất nhiều biến và 
các điều kiện biên phức tạp, với không gian nhiều chiều, việc giải bằng tay 
là một việc không thể thực hiện đợc. 
Những năm gần đây, nhờ sự phát triển của các công cụ toán cùng với sự 
phát triển của máy tính điện tử, đ thiết lập và dần dần hoàn thiện các phần 
mềm công nghiệp, sử dụng để giải các bài toán cơ học vật rắn, cơ học thuỷ 
khí, các bài toán động, bài toán tờng minh và không tờng minh, các bài 
toán tuyến tính và phi tuyến, các bài toán về trờng điện từ, bài toán tơng 
tác đa trờng vật lý. ANSYS là một phần mềm mạnh đợc phát triển và ứng 
dụng rộng ri trên thế giới, có thể đáp ứng các yêu cầu nói trên của cơ học. 
Trong tính toán thiết kế cơ khí, phần mềm ANSYS có thể liên kết với 
các phần mềm thiết kế mô hình hình học 2D và 3D để phân tích trờng ứng 
suất, biến dạng, trờng nhiệt độ, tốc độ dòng chảy, có thể xác định đợc độ 
mòn, mỏi và phá huỷ của chi tiết. Nhờ việc xác định đó, có thể tìm các 
thông số tối u cho công nghệ chế tạo. ANSYS còn cung cấp phơng pháp 
giải các bài toán cơ với nhiều dạng mô hình vật liệu khác nhau: đàn hồi 
tuyến tính, đàn hồi phi tuyến, đàn dẻo, đàn nhớt, dẻo, dẻo nhớt, chảy dẻo, 
vật liệu siêu đàn hồi, siêu dẻo, các chấy lỏng và chất khí 
Năm 2000, NXB Khoa học và Kỹ thuật đ xuất bản cuốn Hớng dẫn 
ANSYS phiên bản 5.0. Sách ra đời đ đáp ứng một phần nhu cầu khai thác 
sử dụng phần mềm ANSYS để giải các bài toán cơ ở các trờng Đại học ở 
Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Nhiều bạn đọc đ gửi th yêu cầu tác 
giả viết tiếp các tài liệu hớng dẫn ANSYS dùng trong WINDOWS. Để đáp 
ứng yêu cầu của việc ứng dụng các phần mềm công nghiệp để tính toán các 



bài toán cơ, tác giả biên soạn và xuất bản cuốn sách
với nhiều tập khác 
nhau. Trớc mắt xin ra mắt bạn đọc các 3 tập, tơng ứng với các phần sau: 
Phần I. Hớng dẫn sử dụng các lệnh. Phần I có mục tiêu để các bạn 
đọc làm quen với các lệnh và giao diện của ANSYS, các tiện ích và các 
công cụ. Để nắm đợc các lệnh đó, tài liệu giới thiệu cách sử dụng các lệnh 
để giải bài toán kết cấu và các bài giải cụ thể về thanh và dầm. 
Phần II. Hớng dẫn giải các bài toán kỹ thuật và cơ học. Mục tiêu 
giúp bạn đọc hiểu đợc cách sử dụng Menu, phơng pháp giải một số bài 
toán điển hình trong tính toán các bài toán cơ và trong tính toán thiết kế cơ 
khí. 
Phần III. Hớng dẫn sử dụng ANSYS Mechanical. Mục tiêu giúp các 
bạn đọc nắm đợc cách sử dụng môđun dùng chung trong cơ khí dùng để 
giải các bài toán trờng ứng suất và biến dạng cơ nhiệt, dao động. Các 
phần khác sẽ đợc biên soạn và xuất bản trong thời gian tiếp theo. 
Các tác giả có hy vọng cung cấp cho các kỹ s thiết kế chế tạo cơ khí, 
các nhà nghiên cứu tính toán cơ học vật rắn và cơ học thuỷ khí, các nghiên 
cứu sinh, học sinh cao học và đại học chuyên ngành cơ nói chung và cơ khí 
chế tạo, một tài liệu đi vào một công nghệ tính toán thiết kế mới và khai 
thác có hiệu quả một phần mềm công nghiệp. 

Tác giả rất mong sự đóng góp ý kiến của tất cả các bạn đọc trong toàn 
quốc. Th gửi theo địa chỉ: Đinh Bá Trụ, Khoa Cơ khí, Học viện Kỹ thuật 
Quân sự, 100 đờng Hoàng Quốc Việt, Hà Nội hoặc gửi th điện tử theo địa 
chỉ: dinh_ba_tru@yahoo.com. 
Các tác giả 





Chơng 1 
g
iới thiệu chung phần mềm ANSYS 
1.1 Giới thiệu chung 
ANSYS là một trong nhiều chơng trình phần mềm công nghiệp, sử 
dụng phơng pháp Phần tử hữu hạn - PTHH (FEM) để phân tích các bài 
toán vật lý - cơ học, chuyển các phơng trình vi phân, phơng trình đạo hàm 
riêng từ dạng giải tích về dạng số, với việc sử dụng phơng pháp rời rạc hóa 
và gần đúng để giải. 
Nhờ ứng dụng phơng pháp phần tử hữu hạn, các bài toán kỹ thuật về 
cơ, nhiệt, thuỷ khí, điện từ, sau khi mô hình hoá và xây dựng mô hình toán 
học, cho phép giải chúng với các điều kiện biên cụ thể với số bậc tự do lớn. 
Trong bài toán kết cấu (Structural), phần mềm ANSYS dùng để giải 
các bài toán trờng ứng suất - biến dạng, trờng nhiệt cho các kết cấu. Giải 
các bài toán dạng tĩnh, dao động, cộng hởng, bài toán ổn định, bài toán va 
đập, bài toán tiếp xúc. Các bài toán đợc giải cho các dạng phần tử kết cấu 
thanh, dầm, 2D và 3D, giải các bài toán với các vật liệu đàn hồi, đàn hồi phi 
tuyến, đàn dẻo lý tởng, dẻo nhớt, đàn nhớt.. Trớc hết, cần chọn đợc kiểu 
phần tử, phù hợp với bài toán cần giải. ANSYS cung cấp trên 200 kiểu phần 
tử khác nhau. Mỗi kiểu phần tử, tơng ứng với một dạng bài toán. Khi chọn 
một phần tử, bộ lọc sẽ chọn các môđun tính toán phù hợp, và đa ra các yêu 
cầu về việc nhập các tham số tơng ứng để giải. Đồng thời việc chọn phần 
tử, ANSYS yêu cầu chọn dạng bài toán riêng cho từng phần tử. Việc tính 
toán còn phụ thuộc vào vật liệu. Mỗi bài toán cần đa mô hình vật liệu, cần 
xác lập rõ là vật liệu đàn hồi hay dẻo, là vật liệu tuyến tính hay phi tuyến, 
với mỗi vật liệu, cần nhập đủ các thông số vật lý của vật liệu. ANSYS là 
phần mềm giải các bài toán bằng phơng pháp số, chúng giải trên mô hình 
hình học thực. Vì vậy, cần đa vào mô tình hình học đúng. ANSYS cho 



phép xây dựng các mô hình hình học 2D và 3D, với các
kích thớc thực, 
hình dáng đợc giản đơn hoá hoặc mô hình nh vật thật. ANSYS có khả 
năng mô phỏng theo mô hình hình học với các điểm, đờng, diện tích, và 
mô hình phần tử hữu hạn với các nút và phần tử. Hai dạng mô hình đợc 
trao đổi và thống nhất với nhau để tính toán. ANSYS là phần mềm giải bài 
toán bằng phơng pháp phần tử hữu hạn (PTHH), nên sau khi dựng mô hình 
hình học, ANSYS cho phép chia lới phần tử do ngời sử dụng chọn hoặc tự 
động chia lới. Số lợng nút và phần tử quyết định đến độ chính xác của bài 
toán, nên cần chia lới càng nhỏ càng tốt. Nhng việc chia nhỏ phần tử phụ 
thuộc năng lực từng phần mềm. Nếu sử dụng phiên bản công nghiệp, số nút 
và phần tử có thể đến con số hàng trăm ngàn, phiên bản Đại học, đến chục 
ngàn, phiên bản sinh viên đến hàng ngàn. 
Để giải một bài toán bằng phần mềm ANSYS, cần đa vào các điều 
kiện ban đầu và điều kiện biên cho mô hình hình học. Các ràng buộc và các 
ngoại lực hoặc nội lực (lực, chuyển vị, nhiệt độ, mật độ) đợc đa vào tại 
từng nút, từng phần tử trong mô hình hình học. 
Sau khi xác lập các điều kiện bài toán, để giải chúng, ANSYS cho 
phép chọn các dạng bài toán. Khi giải các bài toán phi tuyến, vấn đề đặt ra 
là sự hội tụ của bài toán. ANSYS cho phép xác lập các bớc lặp để giải bài 
toán lặp với độ chính xác cao. Để theo dõi bớc tính, ANSYS cho biểu đồ 
quan hệ các bớc lặp và độ hội tụ. Các kết quả tính toán đợc ghi lu 
vào các File dữ liệu. Việc xuất các dữ liệu đợc tính toán và lu trữ, ANSYS 
có hệ hậu xử lý rất mạnh, cho phép xuất dữ liệu dới dạng đồ thị, ảnh đồ, để 
có thể quan sát trờng ứng suất và biến dạng, đồng thời cũng cho phép xuất 
kết quả dới dạng bảng số. 



Việc ANSYS có hệ hậu xử lý mạnh, đ đem lại một thế 
mạnh, để các 
phần mềm khác phải xử dụng ANSYS là một phần mềm liên kết xử lý phân 
tích trờng ứng suất - biến dạng và các thông số vật lý khác. 
Tài liệu này trình bày bổ sung các kỹ thuật mới của ANSYS 10~11, 
nên Bạn đọc cần tham khảo cuốn sách Hớng dẫn ANSYS NXB KHKT, 
2000. 
1.2 Các ặc điểm của phần mềm ANSYS 
Yêu cầu đối với phần cứng máy tính cá nhân 
Phần mềm ANSYS, phiên bản ANSYS 10~11 chạy trên máy PC trong 
môi trờng Windows XP hoặc Windows NT . 
Cấu hình máy tối thiểu cho phiên bản ANSYS 10~11 là: 
- Pentium Pro, Pentium 3~4. 
- Bộ nhớ (RAM): 128 MB trở lên. 
- ổ cứng: d tối thiểu là 500MB. 
- Chuột: 100% tơng thích với các phiên bản của các hệ điều hành đ 
nêu. 
- Đồ họa: Các hệ điều hành Windows XP, Windows 2000, và 
Windows NT đều hỗ trợ cho card đồ họa, có khả năng hỗ trợ độ phân giải 
của màn hình là 1024ì768 High Color (16-bit màu), và hỗ trợ cho màn hình 
17 inch (hoặc hơn) cùng với card đồ họa tơng ứng. 
1.3 các đặc điểm khác 
Cỏc thuc tớnh trỡnh din ca ANSYS - ANSYS Features 
Demonstrated. 
Danh mc cỏc thuc tớnh ỏng lu ý c trỡnh din trong phn mụ t 
bi toỏn v li gii. 
Chn ch phõn tớch - Analysis Options 



Chọn
chế độ phân tích điển hình là phương pháp giải, độ cứng phần 
tử (stress stiffening), chọn phương pháp lặp trong bài toán phi tuyến 
Newton-Raphson . 
Kiểu phân tích - Analysis Types 
Các kiểu phân tích được dùng trong ANSYS: phân tích Tĩnh (static), 
phân tích dao động riêng (modal), dao động điều hoà (harmonic), phân tích 
bài toán quá độ (transient), phân tích phổ (spectrum), phân tích ổn định 
(eigenvalue buckling), và cấu trúc con (substructuring) với bài toán tuyến 
tính và phi tuyến. 
Phạm vi sử dụng các sản phẩm ANSYS 
Phần mềm ANSYS có các mô đun sản phẩm riêng biệt sau: 
ANSYS/Multiphysics, 
ANSYS/Mechanical, 
ANSYS/Professional, 
ANSYS/Structural, 
ANSYS/LS-DYNA, 
ANSYS/LinearPlus, 
ANSYS/Thermal, 
ANSYS/Emag, 
ANSYS/FLOTRAN, 
ANSYS/PrepPost. 
ANSYS CFX, 

ANSYS PTD, 
ANSYS TASPCB, 
ANSYS ICEM CFD, 
ANSYS AI*Environment, 




ANSYS DesignXplorer, 
ANSYS DesignModeler, 

ANSYS DesignXplorer VT, 
ANSYS BladeModeler, 
ANSYS TurboGrid, ANSYS AUTODYN 



Sử dụng trợ giúp Help 
Các thông tin trong phần trợ giúp của ANSYS được viết theo các tiêu 
đề, dễ tra cứu và sử dụng. 
Toán tử logíc Boolean 
Toán tử Boolean Operations (dựa trên cơ sở đại số Boolean) cung 
cấp công cụ để có thể ghép các dữ liệu khi dùng các toán tử logic như: 
cộng, trừ, chèn.... Toán tử Boolean có giá trị khi dựng mô hình vật rắn Thể 
tích, Diện tích, đường ( volume, area, and line). 
Trực tiếp tạo phần tử 
Định nghĩa phần tử bằng cách trực tiếp định nghĩa nút. 
Phạm vi ứng dụng khoa học Discipline 
Có 5 lĩnh vực khoa học có thể giải bằng phần mềm ANSYS: 
Kết cấu-Cơ học (Structural), 
Nhiệt (Thermal), 
Điện (Electric), 
Từ (Magnetic), 
Thuỷ khí (Fluid). 



Nhưn
g ANSYS còn cho phép giải các bài toán tương tác đa trường 
vật lý, do các trường Vật lý thường tác dụng cặp đôi, như nhiệt độ và 
chuyển vị trong phân tích ứng suất -nhiệt. 
Chọn phần tử - Element Options 
Nhiều kiểu phần tử có chọn phần tử được xác định vật thể như vậy là 
các phần tử với các hành vi và chức năng, phần tử cho kết quả được chọn in 
ra. 
Kiểu phần tử được dùng - Element Types Used 
Cần chỉ rõ phần tử được dùng trong bài toán. Khoảng 200 kiểu phần 
tử trong ANSYS. Ta có thể chọn một kiểu phần tử với các đặc tính, trong 
đó, xác lập số bậc tự do DOF (như chuyển vị, nhiệt độ...) cho các hình đặc 
trưng như đường, hình tứ giác, hình khối hộp, các hình nằm trong không 
gian 2-D hoặc 3D, tương ứng với hệ thống toạ độ. 
Các phần tử bậc cao - Higher Order Elements 
Phần tử với các nút bậc cao có hàm dáng tứ giác và các giá trị bậc tự 
do. 
Đó là các phần tử gần đúng, dùng trong các bài toán với giao diện 
theo bước. Thời gian được lấy thời gian của hệ thống máy tính.. 
Tên bài toán - JobName 
Tên File được đặt riêng cho từng bài, nhưng có giá trị trong các phân 
tích ANSYS. Phần kiểu Jobname.ext, trong đó ext là kiểu File do 
ANSYS định tuỳ tính chất của dữ liệu được ghi. Tên File được đặt tuỳ yêu 
cầu người dùng. Nếu không đặt tên riêng, ANSYS mặc định tên là FILE.*. 
Mức độ khó - Level of Difficulty 
Có 3 mức độ: dễ, trung bình và khó. Các bài toán khó có thể chuyển 
thành dễ, khi sử dụng bài toán tính theo bước. Tính chất điển hình 



của
advanced ANSYS có dạng như các bài toán phi tuyến, macro hoặc 
advanced postprocessing. 
Tham chiếu - Preferences 
Hộp thoại "Preferences" cho phép chọn các lĩnh vực kỹ thuật theo 
yêu cầu với việc lọc chọn thực đơn: Kết cấu, nhiệt, điện từ, thuỷ khí. Mặc 
định, thực đơn chọn đưa ra tất cả các lĩnh vực, các lĩnh vực không sử dụng 
được ẩn mờ. Việc chọn được tiến hành bằng đánh dấu. Thí dụ, chọn mục 
kết cấu, thì các mục khác được ẩn. 
Tiền xử lý - Preprocessing 
Là pha phân tích nhập mô hình hình học, vật liệu, kiểu phần tử... 
Hậu xử lý - Postprocessing 
ANSYS phân tích theo pha, ở đó ta có thể xem lại các kết quả phân 
tích nhờ các hình ảnh màu và các bảng số liệu. Hậu xử lý chung (POST1) 
được dùng phân tích kết quả tại một bước nhỏ trên toàn bộ mô hình vật thể. 
Hậu xử lý theo thời gian (POST26) được dùng nghiên cứu các kết quả tại 
các điểm đặc biệt trong mô hình trên toàn bộ thời gian các bước. 
Giải - Solution 
Là pha phân tích của ANSYS, trong đó xác định kiểu phân tích và 
chọn, đặt tải và chọn tải, khởi động giải phần tử hữu hạn.Mặc định là phân 
tích tĩnh. 
Mô hình hình học 
Trước hết định nghĩa hình dáng hình học cho ANSYS, như định 
nghĩa một hình chữ nhật, có thể định nghĩa theo diện tích, theo 4 cạnh, theo 
4 điểm. 
Hằng số thực - Real Constants 



Cung cấp
bổ sung các tham số đặc trưng mặt cắt hình học cho kiểu 
phần tử, những thông tin không thể nhập được vào các nút. Như, phần tử vỏ 
shell là chiều dày vỏ mỏng, phần tử dầm là diện tích mặt cắt, mô men quán 
tính mặt cắt. Các tính chất này được nhập tuỳ theo kiểu phần tử yêu cầu. 
Thuộc tính vật liệu -Material Properties 
Thuộc tính vật lý của vật liệu như môđun đàn hồi, mật độ, luôn độc 
lập với tham số hình học. Nên, chúng không gắn với kiểu phần tử. Thuộc 
tính vật liệu quy định để giải ma trận phần tử, nên để dễ dàng chúng được 
gán cho từng kiểu phần tử. Tuỳ thuộc ứng dụng, thuộc tính vật liệu có thể là 
tuyến tính, phi tuyến, hoặc đẳng hướng. Cũng như kiểu phần tử và hằng số 
đặc trưng hình dáng, cần phải đặt thuộc tính vật liệu nhiều lần, tuỳ theo vật 
liệu. 
Mặt làm việc - Working Plane (WP) 
Là một mặt tưởng tượng với gốc toạ độ, dùng để xác lập các tham số 
hình học cục bộ. Trong hệ toạ độ 2-D (Hệ đề các hay toạ độ cực), mặt làm 
việc được bám theo từng tham số toạ độ. Dùng để định vị một đối tượng 
của mô hình. Gốc toạ độ của mặt làm việc chuẩn nằm trùng gốc toạ độ toàn 
cục, gốc toạ độ của các mặt làm việc tự chọn. Giữa gốc toạ độ trên mặt làm 
việc chuẩn (toàn thể) có quan hệ với gốc toạ độ cục bộ nằm trên hệ mặt làm 
việc cục bộ. 

1.4 C¸c phÇn tö: 
Các kiểu phần tử 
STRUCTURE: PhÇn tö cÊu tróc 
SPAR: PhÇn tö thanh 
BEAM: PhÇn tö dÇm 



PIPE : Phần tử ống 

2D SOLIDS: Phần tử khối đặc 2D 
3D SOLID: Phần tử khối đặc 3D 
SHELL : Phần tử tấm vỏ 
SPECLTY: Phần tử đặc biệt 
CONTACT: Phần tử tiếp xúc 
SPAR Phần tử thanh 
2D-SPAR :Phần tử Thanh 2D : LINK1 
3D-SPAR :Phần tử Thanh 3D : LINK8 
BILINEAR : Phần tử Thanh phi tuyến LINK10 
BEAM : Phần tử dầm 
2D-ELAST : PT Dầm đàn hồi 2D đối xứng BEAM3 
3D- ELAST : PT Dầm đàn hồi 3D, 2~3 nút BEAM4 
2D- TAPER : PT Dầm thon 2 nút đàn hồi 2D BEAM54 
3D-TAPER : PT Dầm thon 2 nút không đối xứng,3D BEAM44 
2D-PLAST : PT Dầm dẻo 2D2 nút BEAM23 
THIN WALL : PT thành mỏng 3 nút dầm dẻo BEAM24 
PIPE :Phần tử ống 
STRAIGHT : PT ống thẳng 3D 2 nút đàn hồi PIP16 
TEE : PT ống Tê 3D, 4 nút đàn hồi PIP17 
ELBOW : PT ống cong 3 D 3 nút đàn hồi PIP18 
PLASTSTR : PT ống thẳng dẻo 3D, 2 nút PIP20 
PLASTELBOW: PT ống cong dẻo 3D 3 nút PIP60 
IMMORSED : PT ống mềm hoắc cáp PIP59 
2D-SOLID :Phần tử khối đặc 2D 
2D-ELAST : Phần tử khối đặc 2D đàn hồi 
8NodQuad : Phần tử 2D, 8 nút kết cấu tứ diện PLANE82 



4NodQuad :Phần tử 2D, 4 nút kết cấu, tứ diện
PLANE42 
Triangle : Phần tử 2D, 6 nút, kết cấu tam giác PLANE2 
HYPER Siêu đàn hồi 
8 NodMixd :Phần tử 2D, 8nút, siêu đàn hồi HYPER74 
4NodMixd :Phần tử 2D, 4 nút, siêu đàn hồi HYPER6 
8NodQuad :Phần tử 2 D, 8 nút tứ diện, siêu đàn hồi 
HYPER84 
VISCO Nhớt 
8NodQuad Phần tử 2D, 8 nút tứ diện, nhớt VISCO88 
8NodPlas Phần tử 2D, 8 nút, tứ diện dẻo nhớt VISCO108 
4NodPlas Phần tử 2D, 4 nút , tứ diện dẻo nhớt VISCO106 
HARMONIC Phần tử 2D Điều hoà 
8NodQuad Phần tử 8 nút, đối xứng, điều hoà tứ diện PLANE83 
4NodQuad Phần tử 4 nút, Cấu trúc đối xứng trục PLANE25 
3D-SOLID Phần tử vật đặc 3D 
GENERAL Phần tử 3D 
20NodBri: PT Khối 3D, 20 nút, hộp,cấu trúc SOLID95 
Brick: PT Khối 3D, 8 nút, hộp, cấu trúc SOLID45 
Tetrahod : PT Khối 3D, 10 nút, chóp, cấu trúc SOLID92 
RotBrick : PT Khối 3D ,8 nút, hộp có DOF quay SOLID92 
RotTetra : PT Khối 4 nút, chóp quay SOLID72 
HYPER : Siêu đàn hồi 
Mixbri : PT 3D, 8 nút khối hộp, siêu đàn hồi HYPER58 
Brick : PT 3D, 8 nút, khối hộp, siêu dẻo HYPER86 
VISCO : nhớt 
PlasBrck: PT khối hộp đặc siêu dẻo VISCO107 
ANISOTRP: Khối không đồng nhất 



AnisoBri : PT Khối không đồng nhất 3D, 8 nút, hộp 
SOLID64 
ReinBri : PT Khối hộp, bê tôn đợc gia cố 
SOLID65 
LayerBri : PT Khối 3D, 8 nút, hộp, cấu trúc lớp SOLID46 
SHELL :Phần tử dạng tấm- vỏ 
8NodQuad: PT tấm điện- từ, 8 nút, đàn hồi SHELL93 
4NodQuad: PT tấm điện-từ , 4 nút, dẻo SHELL63 
PlastQua: PT tấm điện- từ, 4 nút, dẻo SHELL43 
MemBrame: PT màng, điện từ, 4 nút SHELL41 
ShearPnl :PT tấm, điện từ, 4 nút, Panel, uốn/xoắn SHELL28 
SPECTLY: Phần tử hỗn hợp 
PINJIONT: Phần tử 3D, 5 nút, liên kết khớp COMBIN7 
ACTUATOR: Phần tử kích động LINK11 
FLUIDCPL: PT cặp đôi , 2 nút, dòng chảy động FUID38 
MATRIX: PT 2 nút, cứng hộp, cản, ma trận MATRIX27 
MASS: PT 1 nút, Khối lợng, cấu trúc MASS21 
CONTACT: Phần tử tiếp xúc 
2DPtSurf : PT tiếp xúc điểm-mặt 2D CONTAC48 
3DPtSuf : PT tiếp xúc điểm-mặt 3D CONTAC49 
2DPntPnt : PT tiếp xúc điểm-điểm 2D, ma sát CONTAC12 
3DPntPnt : T tiếp xúcđiểm-điểm 3D CONTAC52 
RigidSur :PT tiếp xúc mặt cứng CONTAC26 
THERMAL Phần tử nhiệt 
LINK Phần tử nhiệt với truyền nhiệt giữa 2 điểm 
2DCnDuct PT thanh Dẫn nhiệt 2D LINK32 
3DCnDuct PT thanh Dẫn nhiệt 3D LINK33 
CONVert PT 2 nút Đối lu LINK34 



Radiate PT Bức xạ nhiệt LINK31 

2D SOLID Phần tử nhiệt đặc 2D 
8Nod Quad PT 2D, 8 nút, Tứ giác PLANE77 
4 Nod Quad PT 2D, 4 nút, Tứ giác PLANE55 
Triangle PT 2D, 6 nút, Tam giác PLANE78 
NodHarm PT 8 nút, đối xứng trục điều hoà PLANE78 
4NodHarm PT 4 nút, đối xứng trục điều hoà PLANE75 
3D SOLID Phần tử đặc 3 D 
20NodBri PT 3D, 20 nút, hộp đặc SOLID90 
Brick PT 3D, 8 nút, hộp đặc SOLID70 
Tetrahed PT 3D, 10 nút hộp đặc khối chóp SOLID87 
FLUID Phần tử chất lỏng 
2D Quad PT 2D, 4 nút, tứ diện dòng chảy FLUID79 
3D Brick PT 3D, 8 nút khối hộp FLUID80 
HARMONIC PT 4 nút đối xứng, điều hoà,dòng chảy FLUID81 
2D FLOW PT 2D, đẳng tham số, khối đặc,Nhiệt-Lỏng FLUID15 
PIPE Flow PT 3D, 4 nút, truyền nhiệt - truyền khối FLUID66 
2D Acoust PT 2D, 4 nút, dòng chảy, dới âm FLUID29 
3D Acoust PT 3D, 8 nút, dòng chảy, dới âm FLUID30 
MAGNETIC Phần tử từ 
3D SOLID PT 3D cặp đôi Điện - Từ SOLID96 
8NodQuad PT 2D, 8 nút, cặp đôi Điện-Từ PLANE53 
2DBound PT 2D, biên vô hạn INFIN9
3DBound PT 3D, biên vô hạn INFIN47 
SurSourc PT nguồn bề mặt SOURC36 
Other PT phân tích từ, tại các điểm khác nhau 
MULTIFLD Phần tử đa trờng 



3D-LINK PT 3D, 2 nút cặp đôi, Điện-Nhiệt, 1 chiều 
LINK68 
MultQuad PT 2D đặc, cặp đôi, Nhiệt-Điện PLAN13 
ThElQuad PT 2D, 4 nút, đặc,cặp đôi Nhiệt-Điện PLAN67 
MultBrck PT 3D, 8 nút, đặc, cặp đôi SOLID5 
ThElBrck PT 3D, 8 nút, đặc, cặp đôi Nhiệt-Điện SOLID69 
Tetrahed PT 10 nút, chóp,Từ-Nhiệt-Cấu trúc-Điện SOLID98 
GENERAL Mô hình phần tử tổ hợp 
SprngDmp PT 2 nút, lò xo, cản dọc/xoắn COMBIN14 
Combinat PT 3D, 2 nút, tổ hợp Lò xo-Khối lợng-Cản-GAP 
COMBIN40 
ForcDefl PT 2 nút, phi tuyến, Lực tập trung-Uốn-Lò xo 
COMBIN39 
Control PT điều khiển COMBIN37 
2DSurf PT 2D hiệu ứng bề mặt SURF19 
3DSurf PT 3D hiệu ứng bề mặt SURF22 
Substruc PT cấu trúc con và siêu phần tử MATRIX50 
Danh mục phần tử theo vần Element Name - Description 
BEAM3 - 2-D Elastic Beam 
BEAM4 - 3-D Elastic Beam 
BEAM23 - 2-D Plastic Beam 
BEAM24 - 3-D Thin-walled Beam 
BEAM44 - 3-D Elastic Tapered Unsymmetric Beam 
BEAM54 - 2-D Elastic Tapered Unsymmetric Beam 
BEAM161 - Explicit 3-D Beam 
BEAM188 - 3-D Finite Strain Beam 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
BEAM189 - 3-D Finite Strain Beam 
CIRCU94 - Piezoelectric Circuit 
CIRCU124 - General Circuit 
CIRCU125 - Common or Zener Diode 
COMBIN7 - Revolute Joint 
COMBIN14 - Spring-Damper 
COMBIN37 - Control 
COMBIN39 - Nonlinear Spring 
COMBIN40 - Combination 
COMBI165 - Explicit Spring-Damper 
CONTAC12 - 2-D Point-to-Point Contact 
CONTAC26 - 2-D Point-to-Ground Contact 
CONTAC48 - 2-D Point-to-Surface Contact 
CONTAC49 - 3-D Point-to-Surface Contact 
CONTAC52 - 3-D Point-to-Point Contact 
CONTA171 - 2-D 2-Node Surface-to-Surface Contact 
CONTA172 - 2-D 3-Node Surface-to-Surface Contact 
CONTA173 - 3-D 4-Node Surface-to-Surface Contact 
CONTA174 - 3-D 8-Node Surface-to-Surface Contact 
CONTA178 - 3-D Node-to-Node Contact 
FLUID29 - 2-D Acoustic Fluid 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
FLUID30 - 3-D Acoustic Fluid 
FLUID38 - Dynamic Fluid Coupling 
FLUID79 - 2-D Contained Fluid 
FLUID80 - 3-D Contained Fluid 
FLUID81 - Axisymmetric-Harmonic Contained Fluid 
FLUID116 - Thermal-Fluid Pipe 
FLUID129 - 2-D Infinite Acoustic 
FLUID130 - 3-D Infinite Acoustic 
FLUID141 - 2-D Fluid-Thermal 
FLUID142 - 3-D Fluid-Thermal 
HF118 - 2-D High-Frequency Quadrilateral Solid 
HF119 - 3-D Tetrahedral High-Frequency Solid 
HF120 - 3-D Brick/Wedge High-Frequency Solid 
HYPER56 - 2-D 4-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid 
HYPER58 - 3-D 8-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid 
HYPER74 - 2-D 8-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid 
HYPER84 - 2-D Hyperelastic Solid 
HYPER86 - 3-D Hyperelastic Solid 
HYPER158 - 3-D 10-Node Tetrahedral Mixed U-P 
H
yperelastic Solid 
INFIN9 - 2-D Infinite Boundary 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
INFIN47 - 3-D Infinite Boundary 
INFIN110 - 2-D Infinite Solid 
INFIN111 - 3-D Infinite Solid 
INTER115 - 3-D Magnetic Interface 
INTER192 - 2-D 4-Node Linear Interface 
INTER193 - 2-D 6-Node Linear Interface 
INTER194 - 3-D 16-Node Quadratic Interface 
INTER195 - 3-D 8-Node Linear Interface 
LINK1 - 2-D Spar (or Truss) 
LINK8 - 3-D Spar (or Truss) 
LINK10 - Tension-only or Compression-only Spar 
LINK11 - Linear Actuator 
LINK31 - Radiation Link 
LINK32 - 2-D Conduction Bar 
LINK33 - 3-D Conduction Bar 
LINK34 - Convection Link 
LINK68 - Thermal-Electric Line 
LINK160 - Explicit 3-D Spar (or Truss) 
LINK167 - Explicit Tension-Only Spar 
LINK180 - 3-D Finite Strain Spar (or Truss) 
MASS21 - Structural Mass 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
MASS71 - Thermal Mass 
MASS166 - Explicit 3-D Structural Mass 
MATRIX27 - Stiffness, Damping, or Mass Matrix 
MATRIX50 - Superelement (or Substructure) 
MESH200 - Meshing Facet 
PIPE16 - Elastic Straight Pipe 
PIPE17 - Elastic Pipe Tee 
PIPE18 - Elastic Curved Pipe (Elbow) 
PIPE20 - Plastic Straight Pipe 
PIPE59 - Immersed Pipe or Cable 
PIPE60 - Plastic Curved Pipe (Elbow) 
PLANE2 - 2-D 6-Node Triangular Structural Solid 
PLANE13 - 2-D Coupled-Field Solid 
PLANE25 - Axisymmetric-Harmonic 4-Node Structural Solid

PLANE35 - 2-D 6-Node Triangular Thermal Solid 
PLANE42 - 2-D Structural Solid 
PLANE53 - 2-D 8-Node Magnetic Solid 
PLANE55 - 2-D Thermal Solid 
PLANE67 - 2-D Thermal-Electric Solid 
PLANE75 - Axisymmetric-Harmonic 4-Node Thermal Solid 
PLANE77 - 2-D 8-Node Thermal Solid 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
PLANE78 - Axisymmetric-Harmonic 8-Node Thermal Solid 
PLANE82 - 2-D 8-Node Structural Solid 
PLANE83 - Axisymmetric-Harmonic 8-Node Structural Solid

PLANE121 - 2-D 8-Node Electrostatic Solid 
PLANE145 - 2-D Quadrilateral Structural Solid p-Element 
PLANE146 - 2-D Triangular Structural Solid p-Element 
PLANE162 - Explicit 2-D Structural Solid 
PLANE182 - 2-D 4-Node Structural Solid 
PLANE183 - 2-D 8-Node Structural Solid 
PRETS179 - 2-D/3-D Pre-tension 
SHELL28 - Shear/Twist Panel 
SHELL41 - Membrane Shell 
SHELL43 - 4-Node Plastic Large Strain Shell 
SHELL51 - Axisymmetric Structural Shell 
SHELL57 - Thermal Shell 
SHELL61 - Axisymmetric-Harmonic Structural Shell 
SHELL63 - Elastic Shell 
SHELL91 - Nonlinear Layered Structural Shell 
SHELL93 - 8-Node Structural Shell 
SHELL99 - Linear Layered Structural Shell 
SHELL143 - 4-Node Plastic Small Strain Shell 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
SHELL150 - 8-Node Structural Shell p-Element 
SHELL157 - Thermal-Electric Shell 
SHELL163 - Explicit Thin Structural Shell 
SHELL181 - Finite Strain Shell 
SOLID5 - 3-D Coupled-Field Solid 
SOLID45 - 3-D Structural Solid 
SOLID46 - 3-D 8-Node Layered Structural Solid 
SOLID62 - 3-D Magneto-Structural Solid 
SOLID64 - 3-D Anisotropic Structural Solid 
SOLID65 - 3-D Reinforced Concrete Solid 
SOLID69 - 3-D Thermal-Electric Solid 
SOLID70 - 3-D Thermal Solid 
SOLID87 - 3-D 10-Node Tetrahedral Thermal Solid 
SOLID90 - 3-D 20-Node Thermal Solid 
SOLID92 - 3-D 10-Node Tetrahedral Structural Solid 
SOLID95 - 3-D 20-Node Structural Solid 
SOLID96 - 3-D Magnetic Scalar Solid 
SOLID97 - 3-D Magnetic Solid 
SOLID98 - Tetrahedral Coupled-Field Solid 
SOLID117 - 3-D 20-Node Magnetic Solid 
SOLID122 - 3-D 20-Node Electrostatic Solid 



Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription 
SOLID123 - 3-D 10-Node Tetrahedral Electrostatic Solid 
SOLID127 - 3-D Tetrahedral Electrostatic Solid p-Element 
SOLID128 - 3-D Brick Electrostatic Solid p-Element 
SOLID147 - 3-D Brick Structural Solid p-Element 
SOLID148 - 3-D Tetrahedral Structural Solid p-Element 
SOLID164 - Explicit 3-D Structural Solid 
SOLID185 - 3-D 8-Node Structural Solid 
SOLID186 - 3-D 20-Node Structural Solid 
SOLID187 - 3-D 10-Node Tetrahedral Structural Solid 
SOLID191 - 3-D 20-Node Layered Structural Solid 
SOURC36 - Current Source 
SURF151 - 2-D Thermal Surface Effect 
SURF152 - 3-D Thermal Surface Effect 
SURF153 - 2-D Structural Surface Effect 
SURF154 - 3-D Structural Surface Effect 
TARGE169 - 2-D Target Segment 
TARGE170 - 3-D Target Segment 
TRANS109 - 2-D Electro-Mechanical Solid 
TRANS126 - Electro-structural Transducer 
VISCO88 - 2-D 8-Node Viscoelastic Solid 
VISCO89 - 3-D 20-Node Viscoelastic Solid 



Danh mục phần tử theo vần Element Name - Desc
ription 
VISCO106 - 2-D 4-Node Large Strain Solid 
VISCO107 - 3-D 8-Node Large Strain Solid 
VISCO108 - 2-D 8-Node Large Strain Solid 

1
.5 Các tham số trong ANSYS 
Nhãn Label

Thứ nguyên Units ý nghĩa Description 
EX 

đun đàn hồi theo hớng x 
của phần tử 
Elastic modulus, element x 
direction 
EY 

đun đàn hồi theo hớng y 
của phần tử 
Elastic modulus, element y 
direction 
EZ 
L
ực/ Diện tích 
Force/Area 
Môđun đàn hồi theo hớng z 
của phần tử 
Elastic modulus, element z 
direction 
PRXY 

K
hông 
None 
Hệ số Poisson lớn trên mặt x-