Hớng dẫn sử dụng
ansys
Phần I
Hà
nội 2003
Học viện kỹ thuật quân sự
Bộ môn gia công áp lực- khoa cơ khí
Đi
nh Bá Trụ - hoàng văn lợi
Hớng dẫn sử dụng
ansys
phần I
Hà nội 2003
Lời nói đầu
G
iải bài toán cơ học là một việc vô cùng cần thiết nhng rất khó khăn.
Nhiều bài toán lớn, giải với mô hình đồ sộ, cần sử dụng rất nhiều biến và
các điều kiện biên phức tạp, với không gian nhiều chiều, việc giải bằng tay
là một việc không thể thực hiện đợc.
Những năm gần đây, nhờ sự phát triển của các công cụ toán cùng với sự
phát triển của máy tính điện tử, đ thiết lập và dần dần hoàn thiện các phần
mềm công nghiệp, sử dụng để giải các bài toán cơ học vật rắn, cơ học thuỷ
khí, các bài toán động, bài toán tờng minh và không tờng minh, các bài
toán tuyến tính và phi tuyến, các bài toán về trờng điện từ, bài toán tơng
tác đa trờng vật lý. ANSYS là một phần mềm mạnh đợc phát triển và ứng
dụng rộng ri trên thế giới, có thể đáp ứng các yêu cầu nói trên của cơ học.
Trong tính toán thiết kế cơ khí, phần mềm ANSYS có thể liên kết với
các phần mềm thiết kế mô hình hình học 2D và 3D để phân tích trờng ứng
suất, biến dạng, trờng nhiệt độ, tốc độ dòng chảy, có thể xác định đợc độ
mòn, mỏi và phá huỷ của chi tiết. Nhờ việc xác định đó, có thể tìm các
thông số tối u cho công nghệ chế tạo. ANSYS còn cung cấp phơng pháp
giải các bài toán cơ với nhiều dạng mô hình vật liệu khác nhau: đàn hồi
tuyến tính, đàn hồi phi tuyến, đàn dẻo, đàn nhớt, dẻo, dẻo nhớt, chảy dẻo,
vật liệu siêu đàn hồi, siêu dẻo, các chấy lỏng và chất khí
Năm 2000, NXB Khoa học và Kỹ thuật đ xuất bản cuốn Hớng dẫn
ANSYS phiên bản 5.0. Sách ra đời đ đáp ứng một phần nhu cầu khai thác
sử dụng phần mềm ANSYS để giải các bài toán cơ ở các trờng Đại học ở
Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Nhiều bạn đọc đ gửi th yêu cầu tác
giả viết tiếp các tài liệu hớng dẫn ANSYS dùng trong WINDOWS. Để đáp
ứng yêu cầu của việc ứng dụng các phần mềm công nghiệp để tính toán các
bài toán cơ, tác giả biên soạn và xuất bản cuốn sách
với nhiều tập khác
nhau. Trớc mắt xin ra mắt bạn đọc các 3 tập, tơng ứng với các phần sau:
Phần I. Hớng dẫn sử dụng các lệnh. Phần I có mục tiêu để các bạn
đọc làm quen với các lệnh và giao diện của ANSYS, các tiện ích và các
công cụ. Để nắm đợc các lệnh đó, tài liệu giới thiệu cách sử dụng các lệnh
để giải bài toán kết cấu và các bài giải cụ thể về thanh và dầm.
Phần II. Hớng dẫn giải các bài toán kỹ thuật và cơ học. Mục tiêu
giúp bạn đọc hiểu đợc cách sử dụng Menu, phơng pháp giải một số bài
toán điển hình trong tính toán các bài toán cơ và trong tính toán thiết kế cơ
khí.
Phần III. Hớng dẫn sử dụng ANSYS Mechanical. Mục tiêu giúp các
bạn đọc nắm đợc cách sử dụng môđun dùng chung trong cơ khí dùng để
giải các bài toán trờng ứng suất và biến dạng cơ nhiệt, dao động. Các
phần khác sẽ đợc biên soạn và xuất bản trong thời gian tiếp theo.
Các tác giả có hy vọng cung cấp cho các kỹ s thiết kế chế tạo cơ khí,
các nhà nghiên cứu tính toán cơ học vật rắn và cơ học thuỷ khí, các nghiên
cứu sinh, học sinh cao học và đại học chuyên ngành cơ nói chung và cơ khí
chế tạo, một tài liệu đi vào một công nghệ tính toán thiết kế mới và khai
thác có hiệu quả một phần mềm công nghiệp.
Tác giả rất mong sự đóng góp ý kiến của tất cả các bạn đọc trong toàn
quốc. Th gửi theo địa chỉ: Đinh Bá Trụ, Khoa Cơ khí, Học viện Kỹ thuật
Quân sự, 100 đờng Hoàng Quốc Việt, Hà Nội hoặc gửi th điện tử theo địa
chỉ: dinh_ba_tru@yahoo.com.
Các tác giả
Chơng 1
g
iới thiệu chung phần mềm ANSYS
1.1 Giới thiệu chung
ANSYS là một trong nhiều chơng trình phần mềm công nghiệp, sử
dụng phơng pháp Phần tử hữu hạn - PTHH (FEM) để phân tích các bài
toán vật lý - cơ học, chuyển các phơng trình vi phân, phơng trình đạo hàm
riêng từ dạng giải tích về dạng số, với việc sử dụng phơng pháp rời rạc hóa
và gần đúng để giải.
Nhờ ứng dụng phơng pháp phần tử hữu hạn, các bài toán kỹ thuật về
cơ, nhiệt, thuỷ khí, điện từ, sau khi mô hình hoá và xây dựng mô hình toán
học, cho phép giải chúng với các điều kiện biên cụ thể với số bậc tự do lớn.
Trong bài toán kết cấu (Structural), phần mềm ANSYS dùng để giải
các bài toán trờng ứng suất - biến dạng, trờng nhiệt cho các kết cấu. Giải
các bài toán dạng tĩnh, dao động, cộng hởng, bài toán ổn định, bài toán va
đập, bài toán tiếp xúc. Các bài toán đợc giải cho các dạng phần tử kết cấu
thanh, dầm, 2D và 3D, giải các bài toán với các vật liệu đàn hồi, đàn hồi phi
tuyến, đàn dẻo lý tởng, dẻo nhớt, đàn nhớt.. Trớc hết, cần chọn đợc kiểu
phần tử, phù hợp với bài toán cần giải. ANSYS cung cấp trên 200 kiểu phần
tử khác nhau. Mỗi kiểu phần tử, tơng ứng với một dạng bài toán. Khi chọn
một phần tử, bộ lọc sẽ chọn các môđun tính toán phù hợp, và đa ra các yêu
cầu về việc nhập các tham số tơng ứng để giải. Đồng thời việc chọn phần
tử, ANSYS yêu cầu chọn dạng bài toán riêng cho từng phần tử. Việc tính
toán còn phụ thuộc vào vật liệu. Mỗi bài toán cần đa mô hình vật liệu, cần
xác lập rõ là vật liệu đàn hồi hay dẻo, là vật liệu tuyến tính hay phi tuyến,
với mỗi vật liệu, cần nhập đủ các thông số vật lý của vật liệu. ANSYS là
phần mềm giải các bài toán bằng phơng pháp số, chúng giải trên mô hình
hình học thực. Vì vậy, cần đa vào mô tình hình học đúng. ANSYS cho
phép xây dựng các mô hình hình học 2D và 3D, với các
kích thớc thực,
hình dáng đợc giản đơn hoá hoặc mô hình nh vật thật. ANSYS có khả
năng mô phỏng theo mô hình hình học với các điểm, đờng, diện tích, và
mô hình phần tử hữu hạn với các nút và phần tử. Hai dạng mô hình đợc
trao đổi và thống nhất với nhau để tính toán. ANSYS là phần mềm giải bài
toán bằng phơng pháp phần tử hữu hạn (PTHH), nên sau khi dựng mô hình
hình học, ANSYS cho phép chia lới phần tử do ngời sử dụng chọn hoặc tự
động chia lới. Số lợng nút và phần tử quyết định đến độ chính xác của bài
toán, nên cần chia lới càng nhỏ càng tốt. Nhng việc chia nhỏ phần tử phụ
thuộc năng lực từng phần mềm. Nếu sử dụng phiên bản công nghiệp, số nút
và phần tử có thể đến con số hàng trăm ngàn, phiên bản Đại học, đến chục
ngàn, phiên bản sinh viên đến hàng ngàn.
Để giải một bài toán bằng phần mềm ANSYS, cần đa vào các điều
kiện ban đầu và điều kiện biên cho mô hình hình học. Các ràng buộc và các
ngoại lực hoặc nội lực (lực, chuyển vị, nhiệt độ, mật độ) đợc đa vào tại
từng nút, từng phần tử trong mô hình hình học.
Sau khi xác lập các điều kiện bài toán, để giải chúng, ANSYS cho
phép chọn các dạng bài toán. Khi giải các bài toán phi tuyến, vấn đề đặt ra
là sự hội tụ của bài toán. ANSYS cho phép xác lập các bớc lặp để giải bài
toán lặp với độ chính xác cao. Để theo dõi bớc tính, ANSYS cho biểu đồ
quan hệ các bớc lặp và độ hội tụ. Các kết quả tính toán đợc ghi lu
vào các File dữ liệu. Việc xuất các dữ liệu đợc tính toán và lu trữ, ANSYS
có hệ hậu xử lý rất mạnh, cho phép xuất dữ liệu dới dạng đồ thị, ảnh đồ, để
có thể quan sát trờng ứng suất và biến dạng, đồng thời cũng cho phép xuất
kết quả dới dạng bảng số.
Việc ANSYS có hệ hậu xử lý mạnh, đ đem lại một thế
mạnh, để các
phần mềm khác phải xử dụng ANSYS là một phần mềm liên kết xử lý phân
tích trờng ứng suất - biến dạng và các thông số vật lý khác.
Tài liệu này trình bày bổ sung các kỹ thuật mới của ANSYS 10~11,
nên Bạn đọc cần tham khảo cuốn sách Hớng dẫn ANSYS NXB KHKT,
2000.
1.2 Các ặc điểm của phần mềm ANSYS
Yêu cầu đối với phần cứng máy tính cá nhân
Phần mềm ANSYS, phiên bản ANSYS 10~11 chạy trên máy PC trong
môi trờng Windows XP hoặc Windows NT .
Cấu hình máy tối thiểu cho phiên bản ANSYS 10~11 là:
- Pentium Pro, Pentium 3~4.
- Bộ nhớ (RAM): 128 MB trở lên.
- ổ cứng: d tối thiểu là 500MB.
- Chuột: 100% tơng thích với các phiên bản của các hệ điều hành đ
nêu.
- Đồ họa: Các hệ điều hành Windows XP, Windows 2000, và
Windows NT đều hỗ trợ cho card đồ họa, có khả năng hỗ trợ độ phân giải
của màn hình là 1024ì768 High Color (16-bit màu), và hỗ trợ cho màn hình
17 inch (hoặc hơn) cùng với card đồ họa tơng ứng.
1.3 các đặc điểm khác
Cỏc thuc tớnh trỡnh din ca ANSYS - ANSYS Features
Demonstrated.
Danh mc cỏc thuc tớnh ỏng lu ý c trỡnh din trong phn mụ t
bi toỏn v li gii.
Chn ch phõn tớch - Analysis Options
Chọn
chế độ phân tích điển hình là phương pháp giải, độ cứng phần
tử (stress stiffening), chọn phương pháp lặp trong bài toán phi tuyến
Newton-Raphson .
Kiểu phân tích - Analysis Types
Các kiểu phân tích được dùng trong ANSYS: phân tích Tĩnh (static),
phân tích dao động riêng (modal), dao động điều hoà (harmonic), phân tích
bài toán quá độ (transient), phân tích phổ (spectrum), phân tích ổn định
(eigenvalue buckling), và cấu trúc con (substructuring) với bài toán tuyến
tính và phi tuyến.
Phạm vi sử dụng các sản phẩm ANSYS
Phần mềm ANSYS có các mô đun sản phẩm riêng biệt sau:
ANSYS/Multiphysics,
ANSYS/Mechanical,
ANSYS/Professional,
ANSYS/Structural,
ANSYS/LS-DYNA,
ANSYS/LinearPlus,
ANSYS/Thermal,
ANSYS/Emag,
ANSYS/FLOTRAN,
ANSYS/PrepPost.
ANSYS CFX,
ANSYS PTD,
ANSYS TASPCB,
ANSYS ICEM CFD,
ANSYS AI*Environment,
ANSYS DesignXplorer,
ANSYS DesignModeler,
ANSYS DesignXplorer VT,
ANSYS BladeModeler,
ANSYS TurboGrid, ANSYS AUTODYN
Sử dụng trợ giúp Help
Các thông tin trong phần trợ giúp của ANSYS được viết theo các tiêu
đề, dễ tra cứu và sử dụng.
Toán tử logíc Boolean
Toán tử Boolean Operations (dựa trên cơ sở đại số Boolean) cung
cấp công cụ để có thể ghép các dữ liệu khi dùng các toán tử logic như:
cộng, trừ, chèn.... Toán tử Boolean có giá trị khi dựng mô hình vật rắn Thể
tích, Diện tích, đường ( volume, area, and line).
Trực tiếp tạo phần tử
Định nghĩa phần tử bằng cách trực tiếp định nghĩa nút.
Phạm vi ứng dụng khoa học Discipline
Có 5 lĩnh vực khoa học có thể giải bằng phần mềm ANSYS:
Kết cấu-Cơ học (Structural),
Nhiệt (Thermal),
Điện (Electric),
Từ (Magnetic),
Thuỷ khí (Fluid).
Nhưn
g ANSYS còn cho phép giải các bài toán tương tác đa trường
vật lý, do các trường Vật lý thường tác dụng cặp đôi, như nhiệt độ và
chuyển vị trong phân tích ứng suất -nhiệt.
Chọn phần tử - Element Options
Nhiều kiểu phần tử có chọn phần tử được xác định vật thể như vậy là
các phần tử với các hành vi và chức năng, phần tử cho kết quả được chọn in
ra.
Kiểu phần tử được dùng - Element Types Used
Cần chỉ rõ phần tử được dùng trong bài toán. Khoảng 200 kiểu phần
tử trong ANSYS. Ta có thể chọn một kiểu phần tử với các đặc tính, trong
đó, xác lập số bậc tự do DOF (như chuyển vị, nhiệt độ...) cho các hình đặc
trưng như đường, hình tứ giác, hình khối hộp, các hình nằm trong không
gian 2-D hoặc 3D, tương ứng với hệ thống toạ độ.
Các phần tử bậc cao - Higher Order Elements
Phần tử với các nút bậc cao có hàm dáng tứ giác và các giá trị bậc tự
do.
Đó là các phần tử gần đúng, dùng trong các bài toán với giao diện
theo bước. Thời gian được lấy thời gian của hệ thống máy tính..
Tên bài toán - JobName
Tên File được đặt riêng cho từng bài, nhưng có giá trị trong các phân
tích ANSYS. Phần kiểu Jobname.ext, trong đó ext là kiểu File do
ANSYS định tuỳ tính chất của dữ liệu được ghi. Tên File được đặt tuỳ yêu
cầu người dùng. Nếu không đặt tên riêng, ANSYS mặc định tên là FILE.*.
Mức độ khó - Level of Difficulty
Có 3 mức độ: dễ, trung bình và khó. Các bài toán khó có thể chuyển
thành dễ, khi sử dụng bài toán tính theo bước. Tính chất điển hình
của
advanced ANSYS có dạng như các bài toán phi tuyến, macro hoặc
advanced postprocessing.
Tham chiếu - Preferences
Hộp thoại "Preferences" cho phép chọn các lĩnh vực kỹ thuật theo
yêu cầu với việc lọc chọn thực đơn: Kết cấu, nhiệt, điện từ, thuỷ khí. Mặc
định, thực đơn chọn đưa ra tất cả các lĩnh vực, các lĩnh vực không sử dụng
được ẩn mờ. Việc chọn được tiến hành bằng đánh dấu. Thí dụ, chọn mục
kết cấu, thì các mục khác được ẩn.
Tiền xử lý - Preprocessing
Là pha phân tích nhập mô hình hình học, vật liệu, kiểu phần tử...
Hậu xử lý - Postprocessing
ANSYS phân tích theo pha, ở đó ta có thể xem lại các kết quả phân
tích nhờ các hình ảnh màu và các bảng số liệu. Hậu xử lý chung (POST1)
được dùng phân tích kết quả tại một bước nhỏ trên toàn bộ mô hình vật thể.
Hậu xử lý theo thời gian (POST26) được dùng nghiên cứu các kết quả tại
các điểm đặc biệt trong mô hình trên toàn bộ thời gian các bước.
Giải - Solution
Là pha phân tích của ANSYS, trong đó xác định kiểu phân tích và
chọn, đặt tải và chọn tải, khởi động giải phần tử hữu hạn.Mặc định là phân
tích tĩnh.
Mô hình hình học
Trước hết định nghĩa hình dáng hình học cho ANSYS, như định
nghĩa một hình chữ nhật, có thể định nghĩa theo diện tích, theo 4 cạnh, theo
4 điểm.
Hằng số thực - Real Constants
Cung cấp
bổ sung các tham số đặc trưng mặt cắt hình học cho kiểu
phần tử, những thông tin không thể nhập được vào các nút. Như, phần tử vỏ
shell là chiều dày vỏ mỏng, phần tử dầm là diện tích mặt cắt, mô men quán
tính mặt cắt. Các tính chất này được nhập tuỳ theo kiểu phần tử yêu cầu.
Thuộc tính vật liệu -Material Properties
Thuộc tính vật lý của vật liệu như môđun đàn hồi, mật độ, luôn độc
lập với tham số hình học. Nên, chúng không gắn với kiểu phần tử. Thuộc
tính vật liệu quy định để giải ma trận phần tử, nên để dễ dàng chúng được
gán cho từng kiểu phần tử. Tuỳ thuộc ứng dụng, thuộc tính vật liệu có thể là
tuyến tính, phi tuyến, hoặc đẳng hướng. Cũng như kiểu phần tử và hằng số
đặc trưng hình dáng, cần phải đặt thuộc tính vật liệu nhiều lần, tuỳ theo vật
liệu.
Mặt làm việc - Working Plane (WP)
Là một mặt tưởng tượng với gốc toạ độ, dùng để xác lập các tham số
hình học cục bộ. Trong hệ toạ độ 2-D (Hệ đề các hay toạ độ cực), mặt làm
việc được bám theo từng tham số toạ độ. Dùng để định vị một đối tượng
của mô hình. Gốc toạ độ của mặt làm việc chuẩn nằm trùng gốc toạ độ toàn
cục, gốc toạ độ của các mặt làm việc tự chọn. Giữa gốc toạ độ trên mặt làm
việc chuẩn (toàn thể) có quan hệ với gốc toạ độ cục bộ nằm trên hệ mặt làm
việc cục bộ.
1.4 C¸c phÇn tö:
Các kiểu phần tử
STRUCTURE: PhÇn tö cÊu tróc
SPAR: PhÇn tö thanh
BEAM: PhÇn tö dÇm
PIPE : Phần tử ống
2D SOLIDS: Phần tử khối đặc 2D
3D SOLID: Phần tử khối đặc 3D
SHELL : Phần tử tấm vỏ
SPECLTY: Phần tử đặc biệt
CONTACT: Phần tử tiếp xúc
SPAR Phần tử thanh
2D-SPAR :Phần tử Thanh 2D : LINK1
3D-SPAR :Phần tử Thanh 3D : LINK8
BILINEAR : Phần tử Thanh phi tuyến LINK10
BEAM : Phần tử dầm
2D-ELAST : PT Dầm đàn hồi 2D đối xứng BEAM3
3D- ELAST : PT Dầm đàn hồi 3D, 2~3 nút BEAM4
2D- TAPER : PT Dầm thon 2 nút đàn hồi 2D BEAM54
3D-TAPER : PT Dầm thon 2 nút không đối xứng,3D BEAM44
2D-PLAST : PT Dầm dẻo 2D2 nút BEAM23
THIN WALL : PT thành mỏng 3 nút dầm dẻo BEAM24
PIPE :Phần tử ống
STRAIGHT : PT ống thẳng 3D 2 nút đàn hồi PIP16
TEE : PT ống Tê 3D, 4 nút đàn hồi PIP17
ELBOW : PT ống cong 3 D 3 nút đàn hồi PIP18
PLASTSTR : PT ống thẳng dẻo 3D, 2 nút PIP20
PLASTELBOW: PT ống cong dẻo 3D 3 nút PIP60
IMMORSED : PT ống mềm hoắc cáp PIP59
2D-SOLID :Phần tử khối đặc 2D
2D-ELAST : Phần tử khối đặc 2D đàn hồi
8NodQuad : Phần tử 2D, 8 nút kết cấu tứ diện PLANE82
4NodQuad :Phần tử 2D, 4 nút kết cấu, tứ diện
PLANE42
Triangle : Phần tử 2D, 6 nút, kết cấu tam giác PLANE2
HYPER Siêu đàn hồi
8 NodMixd :Phần tử 2D, 8nút, siêu đàn hồi HYPER74
4NodMixd :Phần tử 2D, 4 nút, siêu đàn hồi HYPER6
8NodQuad :Phần tử 2 D, 8 nút tứ diện, siêu đàn hồi
HYPER84
VISCO Nhớt
8NodQuad Phần tử 2D, 8 nút tứ diện, nhớt VISCO88
8NodPlas Phần tử 2D, 8 nút, tứ diện dẻo nhớt VISCO108
4NodPlas Phần tử 2D, 4 nút , tứ diện dẻo nhớt VISCO106
HARMONIC Phần tử 2D Điều hoà
8NodQuad Phần tử 8 nút, đối xứng, điều hoà tứ diện PLANE83
4NodQuad Phần tử 4 nút, Cấu trúc đối xứng trục PLANE25
3D-SOLID Phần tử vật đặc 3D
GENERAL Phần tử 3D
20NodBri: PT Khối 3D, 20 nút, hộp,cấu trúc SOLID95
Brick: PT Khối 3D, 8 nút, hộp, cấu trúc SOLID45
Tetrahod : PT Khối 3D, 10 nút, chóp, cấu trúc SOLID92
RotBrick : PT Khối 3D ,8 nút, hộp có DOF quay SOLID92
RotTetra : PT Khối 4 nút, chóp quay SOLID72
HYPER : Siêu đàn hồi
Mixbri : PT 3D, 8 nút khối hộp, siêu đàn hồi HYPER58
Brick : PT 3D, 8 nút, khối hộp, siêu dẻo HYPER86
VISCO : nhớt
PlasBrck: PT khối hộp đặc siêu dẻo VISCO107
ANISOTRP: Khối không đồng nhất
AnisoBri : PT Khối không đồng nhất 3D, 8 nút, hộp
SOLID64
ReinBri : PT Khối hộp, bê tôn đợc gia cố
SOLID65
LayerBri : PT Khối 3D, 8 nút, hộp, cấu trúc lớp SOLID46
SHELL :Phần tử dạng tấm- vỏ
8NodQuad: PT tấm điện- từ, 8 nút, đàn hồi SHELL93
4NodQuad: PT tấm điện-từ , 4 nút, dẻo SHELL63
PlastQua: PT tấm điện- từ, 4 nút, dẻo SHELL43
MemBrame: PT màng, điện từ, 4 nút SHELL41
ShearPnl :PT tấm, điện từ, 4 nút, Panel, uốn/xoắn SHELL28
SPECTLY: Phần tử hỗn hợp
PINJIONT: Phần tử 3D, 5 nút, liên kết khớp COMBIN7
ACTUATOR: Phần tử kích động LINK11
FLUIDCPL: PT cặp đôi , 2 nút, dòng chảy động FUID38
MATRIX: PT 2 nút, cứng hộp, cản, ma trận MATRIX27
MASS: PT 1 nút, Khối lợng, cấu trúc MASS21
CONTACT: Phần tử tiếp xúc
2DPtSurf : PT tiếp xúc điểm-mặt 2D CONTAC48
3DPtSuf : PT tiếp xúc điểm-mặt 3D CONTAC49
2DPntPnt : PT tiếp xúc điểm-điểm 2D, ma sát CONTAC12
3DPntPnt : T tiếp xúcđiểm-điểm 3D CONTAC52
RigidSur :PT tiếp xúc mặt cứng CONTAC26
THERMAL Phần tử nhiệt
LINK Phần tử nhiệt với truyền nhiệt giữa 2 điểm
2DCnDuct PT thanh Dẫn nhiệt 2D LINK32
3DCnDuct PT thanh Dẫn nhiệt 3D LINK33
CONVert PT 2 nút Đối lu LINK34
Radiate PT Bức xạ nhiệt LINK31
2D SOLID Phần tử nhiệt đặc 2D
8Nod Quad PT 2D, 8 nút, Tứ giác PLANE77
4 Nod Quad PT 2D, 4 nút, Tứ giác PLANE55
Triangle PT 2D, 6 nút, Tam giác PLANE78
NodHarm PT 8 nút, đối xứng trục điều hoà PLANE78
4NodHarm PT 4 nút, đối xứng trục điều hoà PLANE75
3D SOLID Phần tử đặc 3 D
20NodBri PT 3D, 20 nút, hộp đặc SOLID90
Brick PT 3D, 8 nút, hộp đặc SOLID70
Tetrahed PT 3D, 10 nút hộp đặc khối chóp SOLID87
FLUID Phần tử chất lỏng
2D Quad PT 2D, 4 nút, tứ diện dòng chảy FLUID79
3D Brick PT 3D, 8 nút khối hộp FLUID80
HARMONIC PT 4 nút đối xứng, điều hoà,dòng chảy FLUID81
2D FLOW PT 2D, đẳng tham số, khối đặc,Nhiệt-Lỏng FLUID15
PIPE Flow PT 3D, 4 nút, truyền nhiệt - truyền khối FLUID66
2D Acoust PT 2D, 4 nút, dòng chảy, dới âm FLUID29
3D Acoust PT 3D, 8 nút, dòng chảy, dới âm FLUID30
MAGNETIC Phần tử từ
3D SOLID PT 3D cặp đôi Điện - Từ SOLID96
8NodQuad PT 2D, 8 nút, cặp đôi Điện-Từ PLANE53
2DBound PT 2D, biên vô hạn INFIN9
3DBound PT 3D, biên vô hạn INFIN47
SurSourc PT nguồn bề mặt SOURC36
Other PT phân tích từ, tại các điểm khác nhau
MULTIFLD Phần tử đa trờng
3D-LINK PT 3D, 2 nút cặp đôi, Điện-Nhiệt, 1 chiều
LINK68
MultQuad PT 2D đặc, cặp đôi, Nhiệt-Điện PLAN13
ThElQuad PT 2D, 4 nút, đặc,cặp đôi Nhiệt-Điện PLAN67
MultBrck PT 3D, 8 nút, đặc, cặp đôi SOLID5
ThElBrck PT 3D, 8 nút, đặc, cặp đôi Nhiệt-Điện SOLID69
Tetrahed PT 10 nút, chóp,Từ-Nhiệt-Cấu trúc-Điện SOLID98
GENERAL Mô hình phần tử tổ hợp
SprngDmp PT 2 nút, lò xo, cản dọc/xoắn COMBIN14
Combinat PT 3D, 2 nút, tổ hợp Lò xo-Khối lợng-Cản-GAP
COMBIN40
ForcDefl PT 2 nút, phi tuyến, Lực tập trung-Uốn-Lò xo
COMBIN39
Control PT điều khiển COMBIN37
2DSurf PT 2D hiệu ứng bề mặt SURF19
3DSurf PT 3D hiệu ứng bề mặt SURF22
Substruc PT cấu trúc con và siêu phần tử MATRIX50
Danh mục phần tử theo vần Element Name - Description
BEAM3 - 2-D Elastic Beam
BEAM4 - 3-D Elastic Beam
BEAM23 - 2-D Plastic Beam
BEAM24 - 3-D Thin-walled Beam
BEAM44 - 3-D Elastic Tapered Unsymmetric Beam
BEAM54 - 2-D Elastic Tapered Unsymmetric Beam
BEAM161 - Explicit 3-D Beam
BEAM188 - 3-D Finite Strain Beam
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
BEAM189 - 3-D Finite Strain Beam
CIRCU94 - Piezoelectric Circuit
CIRCU124 - General Circuit
CIRCU125 - Common or Zener Diode
COMBIN7 - Revolute Joint
COMBIN14 - Spring-Damper
COMBIN37 - Control
COMBIN39 - Nonlinear Spring
COMBIN40 - Combination
COMBI165 - Explicit Spring-Damper
CONTAC12 - 2-D Point-to-Point Contact
CONTAC26 - 2-D Point-to-Ground Contact
CONTAC48 - 2-D Point-to-Surface Contact
CONTAC49 - 3-D Point-to-Surface Contact
CONTAC52 - 3-D Point-to-Point Contact
CONTA171 - 2-D 2-Node Surface-to-Surface Contact
CONTA172 - 2-D 3-Node Surface-to-Surface Contact
CONTA173 - 3-D 4-Node Surface-to-Surface Contact
CONTA174 - 3-D 8-Node Surface-to-Surface Contact
CONTA178 - 3-D Node-to-Node Contact
FLUID29 - 2-D Acoustic Fluid
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
FLUID30 - 3-D Acoustic Fluid
FLUID38 - Dynamic Fluid Coupling
FLUID79 - 2-D Contained Fluid
FLUID80 - 3-D Contained Fluid
FLUID81 - Axisymmetric-Harmonic Contained Fluid
FLUID116 - Thermal-Fluid Pipe
FLUID129 - 2-D Infinite Acoustic
FLUID130 - 3-D Infinite Acoustic
FLUID141 - 2-D Fluid-Thermal
FLUID142 - 3-D Fluid-Thermal
HF118 - 2-D High-Frequency Quadrilateral Solid
HF119 - 3-D Tetrahedral High-Frequency Solid
HF120 - 3-D Brick/Wedge High-Frequency Solid
HYPER56 - 2-D 4-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid
HYPER58 - 3-D 8-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid
HYPER74 - 2-D 8-Node Mixed U-P Hyperelastic Solid
HYPER84 - 2-D Hyperelastic Solid
HYPER86 - 3-D Hyperelastic Solid
HYPER158 - 3-D 10-Node Tetrahedral Mixed U-P
H
yperelastic Solid
INFIN9 - 2-D Infinite Boundary
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
INFIN47 - 3-D Infinite Boundary
INFIN110 - 2-D Infinite Solid
INFIN111 - 3-D Infinite Solid
INTER115 - 3-D Magnetic Interface
INTER192 - 2-D 4-Node Linear Interface
INTER193 - 2-D 6-Node Linear Interface
INTER194 - 3-D 16-Node Quadratic Interface
INTER195 - 3-D 8-Node Linear Interface
LINK1 - 2-D Spar (or Truss)
LINK8 - 3-D Spar (or Truss)
LINK10 - Tension-only or Compression-only Spar
LINK11 - Linear Actuator
LINK31 - Radiation Link
LINK32 - 2-D Conduction Bar
LINK33 - 3-D Conduction Bar
LINK34 - Convection Link
LINK68 - Thermal-Electric Line
LINK160 - Explicit 3-D Spar (or Truss)
LINK167 - Explicit Tension-Only Spar
LINK180 - 3-D Finite Strain Spar (or Truss)
MASS21 - Structural Mass
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
MASS71 - Thermal Mass
MASS166 - Explicit 3-D Structural Mass
MATRIX27 - Stiffness, Damping, or Mass Matrix
MATRIX50 - Superelement (or Substructure)
MESH200 - Meshing Facet
PIPE16 - Elastic Straight Pipe
PIPE17 - Elastic Pipe Tee
PIPE18 - Elastic Curved Pipe (Elbow)
PIPE20 - Plastic Straight Pipe
PIPE59 - Immersed Pipe or Cable
PIPE60 - Plastic Curved Pipe (Elbow)
PLANE2 - 2-D 6-Node Triangular Structural Solid
PLANE13 - 2-D Coupled-Field Solid
PLANE25 - Axisymmetric-Harmonic 4-Node Structural Solid
PLANE35 - 2-D 6-Node Triangular Thermal Solid
PLANE42 - 2-D Structural Solid
PLANE53 - 2-D 8-Node Magnetic Solid
PLANE55 - 2-D Thermal Solid
PLANE67 - 2-D Thermal-Electric Solid
PLANE75 - Axisymmetric-Harmonic 4-Node Thermal Solid
PLANE77 - 2-D 8-Node Thermal Solid
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
PLANE78 - Axisymmetric-Harmonic 8-Node Thermal Solid
PLANE82 - 2-D 8-Node Structural Solid
PLANE83 - Axisymmetric-Harmonic 8-Node Structural Solid
PLANE121 - 2-D 8-Node Electrostatic Solid
PLANE145 - 2-D Quadrilateral Structural Solid p-Element
PLANE146 - 2-D Triangular Structural Solid p-Element
PLANE162 - Explicit 2-D Structural Solid
PLANE182 - 2-D 4-Node Structural Solid
PLANE183 - 2-D 8-Node Structural Solid
PRETS179 - 2-D/3-D Pre-tension
SHELL28 - Shear/Twist Panel
SHELL41 - Membrane Shell
SHELL43 - 4-Node Plastic Large Strain Shell
SHELL51 - Axisymmetric Structural Shell
SHELL57 - Thermal Shell
SHELL61 - Axisymmetric-Harmonic Structural Shell
SHELL63 - Elastic Shell
SHELL91 - Nonlinear Layered Structural Shell
SHELL93 - 8-Node Structural Shell
SHELL99 - Linear Layered Structural Shell
SHELL143 - 4-Node Plastic Small Strain Shell
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
SHELL150 - 8-Node Structural Shell p-Element
SHELL157 - Thermal-Electric Shell
SHELL163 - Explicit Thin Structural Shell
SHELL181 - Finite Strain Shell
SOLID5 - 3-D Coupled-Field Solid
SOLID45 - 3-D Structural Solid
SOLID46 - 3-D 8-Node Layered Structural Solid
SOLID62 - 3-D Magneto-Structural Solid
SOLID64 - 3-D Anisotropic Structural Solid
SOLID65 - 3-D Reinforced Concrete Solid
SOLID69 - 3-D Thermal-Electric Solid
SOLID70 - 3-D Thermal Solid
SOLID87 - 3-D 10-Node Tetrahedral Thermal Solid
SOLID90 - 3-D 20-Node Thermal Solid
SOLID92 - 3-D 10-Node Tetrahedral Structural Solid
SOLID95 - 3-D 20-Node Structural Solid
SOLID96 - 3-D Magnetic Scalar Solid
SOLID97 - 3-D Magnetic Solid
SOLID98 - Tetrahedral Coupled-Field Solid
SOLID117 - 3-D 20-Node Magnetic Solid
SOLID122 - 3-D 20-Node Electrostatic Solid
Danh môc phÇn tö theo vÇn Element Name - Desc
ription
SOLID123 - 3-D 10-Node Tetrahedral Electrostatic Solid
SOLID127 - 3-D Tetrahedral Electrostatic Solid p-Element
SOLID128 - 3-D Brick Electrostatic Solid p-Element
SOLID147 - 3-D Brick Structural Solid p-Element
SOLID148 - 3-D Tetrahedral Structural Solid p-Element
SOLID164 - Explicit 3-D Structural Solid
SOLID185 - 3-D 8-Node Structural Solid
SOLID186 - 3-D 20-Node Structural Solid
SOLID187 - 3-D 10-Node Tetrahedral Structural Solid
SOLID191 - 3-D 20-Node Layered Structural Solid
SOURC36 - Current Source
SURF151 - 2-D Thermal Surface Effect
SURF152 - 3-D Thermal Surface Effect
SURF153 - 2-D Structural Surface Effect
SURF154 - 3-D Structural Surface Effect
TARGE169 - 2-D Target Segment
TARGE170 - 3-D Target Segment
TRANS109 - 2-D Electro-Mechanical Solid
TRANS126 - Electro-structural Transducer
VISCO88 - 2-D 8-Node Viscoelastic Solid
VISCO89 - 3-D 20-Node Viscoelastic Solid
Danh mục phần tử theo vần Element Name - Desc
ription
VISCO106 - 2-D 4-Node Large Strain Solid
VISCO107 - 3-D 8-Node Large Strain Solid
VISCO108 - 2-D 8-Node Large Strain Solid
1
.5 Các tham số trong ANSYS
Nhãn Label
Thứ nguyên Units ý nghĩa Description
EX
Mô
đun đàn hồi theo hớng x
của phần tử
Elastic modulus, element x
direction
EY
Mô
đun đàn hồi theo hớng y
của phần tử
Elastic modulus, element y
direction
EZ
L
ực/ Diện tích
Force/Area
Môđun đàn hồi theo hớng z
của phần tử
Elastic modulus, element z
direction
PRXY
K
hông
None
Hệ số Poisson lớn trên mặt x-
Chào anh, anh có file cài đặt Ansys 12 share link down cho em với ạ. mail của em là: nhtdat237@gmail.com.
Trả lờiXóacảm ơn anh nhiều